- Trang chủ
- Giới thiệu
- Đào tạo
- Sinh viên
- Khoa học công nghệ
- Hợp tác quốc tế
- 3 Công khai
- LỊCH CÔNG TÁC
- Liên hệ
- tuyển sinh
I. QUY ĐỊNH VỀ CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA PHÒNG ĐÀO TẠO
Đội ngũ lãnh đạo phòng
Trưởng phòng
PGS.TS Phùng Trung Nghĩa
Điện thoại: 0918.372.988
Email: ptnghia@ictu.edu.vn
Phòng Đào tạo thực hiện chức năng tham mưu và giúp Hiệu trưởng trong việc quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trong các lĩnh vực công tác đào tạo đại học, đào tạo sau đại học và một số nhiệm vụ khác của nhà trường do Hiệu trưởng giao.1). Chức năng
2). Nhiệm vụ
a. Công tác tuyển sinh
+ Xây dựng kế hoạch phát triển quy mô tuyển sinh, công tác xúc tiến tuyển sinh và tổ chức tuyển sinh các hệ đào tạo của nhà trường theo chỉ tiêu được giao.
+ Xây dựng các hợp đồng đào tạo, hợp đồng giảng dạy với các đơn vị liên kết và giảng viên.
+ Phối hợp các đơn vị trong và ngoài trường tổ chức tuyển sinh theo yêu cầu xã hội.
b. Công tác quản lý đào tạo đại học
+ Nghiên cứu, đề xuất phương hướng phát triển của trường về mục tiêu đào tạo, các hệ đào tạo, các ngành, quy mô và phương thức đào tạo, phát triển đội ngũ, cơ sở vật chất cần thiết phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập.
+ Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai công tác mở ngành, chuyên ngành đào tạo theo kế hoạch của nhà trường; rà soát, điều chỉnh, cập nhật chương trình đào tạo.
+ Lập kế hoạch và điều hành các hoạt động đào tạo và kiểm tra việc thực hiện kế hoạch giảng dạy của các đơn vị.
+ Tổ chức điều hành các khâu giảng dạy và học tập: Lập thời khoá biểu, giao khối lượng giảng dạy, thông báo lịch dạy tới các đơn vị có liên quan cho từng học kỳ và cả năm học; xếp lịch thi, phối hợp với các đơn vị trong trường tổ chức thi và đánh giá kết quả học tập; chịu trách nhiệm quản lý và phân phối phòng học theo thời khoá biểu, đảm bảo nhu cầu phòng học phục vụ các hoạt động đào tạo của trường; lập kế hoạch, chỉ đạo các khoa và bộ môn trực thuộc thực hiện công tác thực tập, thăm quan, cử giảng, mời giảng và thỉnh giảng; chỉ đạo, chủ trì tổ chức công tác thi tốt nghiệp và bảo vệ khóa luận, đồ án tốt nghiệp cho các bậc học.
+ Xây dựng kế hoạch và triển khai công tác xúc tiến doanh nghiệp, thực tập thực tế gắn với các cơ sở doanh nghiệp.
+ Phối hợp với Phòng Công tác HSSV trong công tác phân ngành, phân lớp, cập nhật danh sách HSSV; xét tốt nghiệp; xét điểm rèn luyện; xét cảnh báo học tập; xét học bổng; xét miễn giảm học phí;…
+ Chủ trì, phối hợp với các khoa, bộ môn trực thuộc và các đơn vị liên quan thống kê khối lượng giảng dạy; xác nhận khối lượng được thanh toán giờ giảng, vượt giờ cho giảng viên theo đúng chế độ quy định.
+ Phối hợp với các đơn vị có liên quan khảo sát nhu cầu thị trường lao động, lấy ý kiến từ các nhà tuyển dụng, cựu sinh viên,… để phục vụ cho việc phát triển các ngành đào tạo, đổi mới nội dung chương trình đào tạo.
+ Đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy và học.
+ Phối hợp với các đơn vị trong công tác triển khai đánh giá chuẩn đầu ra cho sinh viên.
+ Phối hợp các đơn vị trong và ngoài trường tổ chức đào tạo theo yêu cầu xã hội.
c. Công tác đào tạo sau đại học
+ Nghiên cứu, đề xuất chiến lược đào tạo sau đại học (sau đây viết tắt là SĐH) của nhà trường về mục tiêu đào tạo, các loại hình, phương thức đào tạo; mở các ngành, chuyên ngành các bậc đào tạo SĐH.
+ Lập kế hoạch và tổ chức điều hành hoạt động đào tạo SĐH của nhà trường bao gồm:
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan lập thời khoá biểu giảng dạy, bố trí phòng học, phòng thí nghiệm thực hành phục vụ đào tạo; báo giảng cho giảng viên, làm các thủ tục mời giảng; hợp đồng giảng dạy và làm thủ tục thanh toán cho giảng viên mời giảng.
- Tổ chức, quản lý quá trình giảng dạy và học tập; kiểm tra việc thực hiện quy chế giảng dạy và học tập, kịp thời đề xuất những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
- Đề xuất xây dựng chương trình, nội dung đào tạo, biên soạn giáo trình, tài liệu phục vụ công tác đào tạo SĐH.
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức học chuyển đổi, bổ túc kiến thức theo quy định.
- Đề xuất công tác xét duyệt các đề tài, cử giảng viên hướng dẫn luận văn tốt nghiệp của học viên cao học, luận án tiến sĩ của nghiên cứu sinh.
- Tham mưu, đề xuất cho Hiệu trưởng trong việc thành lập các hội đồng xét cấp chứng chỉ, xét duyệt đề cương, đề tài, bảo vệ luận văn, luận án, xét đề nghị cấp bằng tốt nghiệp.
+ Tham gia công tác tuyển sinh đào tạo SĐH theo sự điều hành của ĐHTN và của trường.
+ Đề xuất việc đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho đào tạo SĐH; lập kế hoạch quản lý và cân đối kinh phí đào tạo SĐH.
+ Chủ trì thực hiện quy trình xét duyệt phong học hàm cho CBVC trong trường.
d. Công tác quản lý điểm
+ Chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng về công tác quản lý kết quả học tập của HSSV, học viên, nghiên cứu sinh của nhà trường.
+ Quản lý toàn bộ kết quả học tập của các hệ trong nhà trường theo chế độ lưu trữ và bảo mật; in, sao bảng điểm, giấy chứng nhận kết quả học tập theo quy định.
e. Công tác biên soạn giáo trình
+ Chủ trì phối hợp với các khoa, bộ môn trực thuộc đăng ký, triển khai viết giáo trình môn học.
+ Tham mưu, đề xuất cho Hiệu trưởng trong việc thành lập các hội đồng đánh giá giáo giáo trình.
+ Kết hợp với nhà xuất bản thực hiện in ấn giáo trình, sách tham khảo.
f. Công tác kết nối nhà trường với doanh nghiệp
+ Nghiên cứu, đề xuất phương hướng, quy định trong kết nối nhà trường với doanh nghiệp.
+ Chủ trì và phối hợp với các khoa, bộ môn trực thuộc và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai.
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
STT | Họ và Tên | Chức vụ | Nhiệm vụ công tác được phân công |
1 | PGS.TS Phùng Trung Nghĩa | Trưởng phòng |
- Phụ trách chung và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng về hoạt động của phòng. - Triển khai, xây dựng kế hoạch của phòng. - Quản lý sau đại học. - Phát triển mở ngành, chuyên ngành và các chương trình đào tạo sau đại học. - Xây dựng kế hoạch và phát triển quy mô tuyển sinh của Trường. - Quản lý các chương trình đào tạo ngắn hạn, chương trình đào tạo theo nhu cầu. - Kiêm nhiệm giảng dạy tại Khoa Công nghệ Điện tử, Truyền thông |
2 | TS. Nguyễn Đình Dũng | Phó trưởng phòng |
- Chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, Trưởng phòng về công việc mình quản lý. - Xây dựng kế hoạch năm học của các hệ. - Quản lý chương trình đào tạo. - Quản lý điểm. - Quản lý đào tạo hệ ngân sách Nhà nước. - Quản lý khối lượng giảng dạy. - Quản lý chương trình chất lượng cao. - Quản lý giảng đường, thiết bị đào tạo. - Theo dõi công tác tự đánh giá. - Phát triển mở ngành, chuyên ngành và các chương trình đào tạo đại học. - Quản lý đào tạo hệ ngoài ngân sách Nhà Nước. - Quản lý biên soạn giáo trình. - Theo dõi công tác 3 công khai. - Đánh giá chương trình đào tạo. - Công tác đảm bảo chất lượng đào tạo. - Hỗ trợ công tác phát triển tuyển sinh. - Kiêm nhiệm giảng dạy tại Khoa Công nghệ Thông tin |
3 | CN. Nguyễn Thị Thanh Hoa | Chuyên viên |
- Thực hiện các thủ tục cho tuyển sinh các hệ ngoài ngân sách, liên kết. - Hỗ trợ công tác tuyển sinh trong ngân sách. - Thực hiện xúc tiến tuyển sinh. - Theo dõi bổ sung kiến thức trước khi thi cho thí sinh. - Theo dõi việc sử dụng thiết bị trong phòng. - Lưu các văn bản liên quan đến tuyển sinh. - Thực hiện quản lý biên soạn giáo trình. |
4 | ThS. Nguyễn Ngọc Tuấn | Giảng viên, Chuyên viên |
- Xây dựng kế hoạch xúc tiến tuyển sinh các hệ trong nhà trường. - Xây dựng kế hoạch, giám sát kế hoạch quảng bá, tư vấn tuyển sinh trên mạng. - Thực hiện triển khai, giám sát hoạt động xúc tiến tuyển sinh. - Là đầu mối phát triển quy mô tuyển sinh các hệ trong trường. - Xây dựng hợp đồng, biên bản ký kết với các đơn vị liên kết. - Tổng hợp, báo cáo công tác tuyển sinh. - Đầu mối tiếp nhận thông tin các đơn vị triển khai phần mềm thi trắc nghiệm. - Đầu mối tiếp nhận thông tin các đơn vị triển đào tạo chuẩn công nghệ thông tin cho các trường THPT. - Triển khai đào tạo chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. - Theo dõi công tác tự đánh giá. |
5 | KS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Chuyên viên |
- Thực hiện các thủ tục cho tuyển sinh các hệ đại học chính quy. - Giám sát, xây dựng nội dung cho trang web Tuyển sinh, facebook, youtube của trường. - Tư vấn trực tiếp trên mạng và thí sinh đang ký trực tuyến. - Thực hiện xúc tiến tuyển sinh. - Hỗ trợ triển khai đào tạo chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. |
6 | ThS. Nguyễn Vũ Kiều Vân |
Giảng viên, Chuyên viên |
- Quản lý đào tạo sau đại học. - Quản lý chương trình đào tạo SĐH. - Kiêm nhiệm giảng dạy tại Khoa Khoa học cơ bản - Theo dõi công tác tự đánh giá. |
7 | ThS. Bùi Thị Trung Thành | Chuyên viên |
- Theo dõi, xây dựng hợp đồng liên kết với các đơn vị và hợp đồng giảng dạy. - Quản lý điểm sau đại học. - Quản lý điểm hệ ngoài ngân sách - Hỗ trợ quản lý điểm đại học chính quy - Chấm công lao động trong phòng. - Quản lý bảng điểm chuyển đổi của sinh viên liên thông. - Thu nhận hồ sơ thi chuẩn tiếng Anh. - Theo dõi công tác tự đánh giá. |
8 | ThS. Kiều Thị Hương Lan | Chuyên viên |
- Quản lý điểm đại học chính quy - Hỗ trợ quản lý điểm hệ ngoài ngân sách |
9 | ThS. Đỗ Văn Chuyên |
Giảng viên, Chuyên viên |
- Hỗ trợ quản lý cao học trong nước. - Quản lý tuyển sinh, hồ sơ sinh viên Lào. - Quản lý chương trình đào tạo đại học. - Điều phối giảng đường. - Tính khối lượng giảng dạy. - Kiêm nhiệm giảng dạy tại Khoa Công nghệ Tự động hóa. - Theo dõi công tác tự đánh giá. |
10 | ThS. Lê Tuấn Tú | Chuyên viên |
- Làm lịch thi, thi lại, theo dõi tiến độ đào tạo. - Tham gia tính khối lượng giảng dạy. - Theo dõi, điều phối GĐ trong trường - Theo dõi công tác tự đánh giá. |
11 | KS. Phạm Việt Thắng | Chuyên viên |
- Làm lịch học, lịch thi, thi lại, theo dõi tiến độ đào tạo, điều phối giáo viên giảng dạy với các khoa cho các lớp ngoài trường. - Tham gia tính khối lượng, thanh toán giảng dạy các lớp ngoài Trường. - Theo dõi công tác tự đánh giá. - Quản lý thiết bị giảng đường. |
12 | ThS. Vũ Hoài Nam | Chuyên viên |
- Theo dõi, lập kế hoạch triển khai công tác thực tế, thực tập, tốt nghiệp của sinh viên, thanh toán giờ hướng dẫn thực tập cho giáo viên các hệ trong trường và ngoài trường. - Theo dõi quản lý công văn, văn bản của phòng. - Là đầu mối thực hiên công tác xúc tiến doanh nghiệp, hỗ trợ sinh viên thực tập, thực tế gắn với doanh nghiệp. - Theo dõi công tác tự đánh giá. - Phối hợp tính khối lượng giờ giảng, thực tập, đồ án và khóa luận. |
13 | ThS. Vũ Thanh Huế | Chuyên viên |
- Quản lý chương trình đào tạo các ngành :
- Làm lịch học, theo dõi tiến độ đào tạo, điều phối giáo viên giảng dạy. - Theo dõi việc đăng ký học lại, thực tập lại của sinh viên của ngành quản lý. - Quản lý đề cương các học phần thuộc ngành quản lý. - Theo dõi công tác tự đánh giá. |
14 | KS. Nguyễn Xuân Kiên |
Giảng viên, Chuyên viên |
- Quản lý chương trình đào tạo các ngành:
- Làm lịch học, theo dõi tiến độ đào tạo, điều phối giáo viên giảng dạy. - Quản lý việc đổi giờ giảng dạy, sắp xếp kế hoạch bù giờ. - Quản lý đề cương các học phần thuộc ngành quản lý. |
15 | ThS. Trần Vũ Minh | Giám đốc TT | Phụ trách Trung tâm Đào tạo theo nhu cầu |
16 | Dương Thị Mai | Nhân viên |
- Phụ trách nhóm giảng đường. - Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C3. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C3. |
17 | Nguyễn Thị Thêm | Nhân viên |
- Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C5. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C5. |
18 | Nguyễn Thị Điểm | Nhân viên |
- Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C5. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C5. |
19 | Ngô Thị Thu Hương | Nhân viên |
- Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C2. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C2. |
20 | Nguyễn Thị Minh Trang | Nhân viên |
- Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C2. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C2. |
21 | Nguyễn Thị Ngọc Tuyết | Nhân viên |
- Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C5. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C5. |
22 | Nông Thị Thể | Nhân viên |
- Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C5. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C5. |
23 | ThS. Nguyễn Văn Thắng |
Giảng viên, Chuyên viên |
- Thực hiện NCS tại Đài Loan 2015-2018. |
24 | ThS. Ngô Hữu Huy |
Giảng viên, Chuyên viên |
- Thực hiện NCS tại Đài Loan 2017-2020. |
II. ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CỦA PHÒNG ĐÀO TẠO (phongdaotao@ictu.edu.vn)
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ảnh cá nhân | Điện thoại | Địa chỉ Email |
1 |
PGS.TS Phùng Trung Nghĩa |
Trưởng phòng | ![]() |
0918.372.988 | ptnghia@ictu.edu.vn |
2 | ThS. Nguyễn Văn Thắng | Giảng viên | ![]() |
0923 868 881 | nvthang@ictu.edu.vn |
3 | ThS. Nguyễn Vũ Kiều Vân | Giảng viên | ![]() |
0914 505 255 | nvkvan@ictu.edu.vn |
4 | ThS. Ngô Hữu Huy | Giảng viên | ![]() |
0972 022 351 | nhhuy@ictu.edu.vn |
5 | ThS. Đỗ Văn Chuyên | Chuyên viên | ![]() |
0902 079 002 | dvchuyen@ictu.edu.vn |
6 | KS. Nguyễn Xuân Kiên | Chuyên viên | ![]() |
0973 849 557 | nxkien@ictu.edu.vn |
7 | ThS. Lê Tuấn Tú | Chuyên viên | ![]() |
0982 754 948 | lttu@ictu.edu.vn |
8 | KS. Phạm Việt Thắng | Chuyên viên | ![]() |
0917 505 642 | pvthang@ictu.edu.vn |
9 | ThS. Vũ Thanh Huế | Chuyên viên | ![]() |
0986 468 085 | vthue@ictu.edu.vn |
10 | ThS. Kiều Thị Hương Lan | Chuyên viên | ![]() |
0989 787 760 | kthlan@ictu.edu.vn |
11 | ThS. Bùi Thị Trung Thành | Chuyên viên | ![]() |
0984 666 430 | bttthanh@ictu.edu.vn |
12 | ThS. Vũ Hoài Nam | Chuyên viên | ![]() |
0984 900 830 | vhnam@ictu.edu.vn |
13 | ThS. Nguyễn Ngọc Tuấn | Chuyên viên | ![]() |
0986 796 536 | nntuan@ictu.edu.vn |
14 | KS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Chuyên viên | ![]() |
0915 200 052 | nthhanh@ictu.edu.vn |
15 | KS. Nguyễn Thị Thanh Hoa | Chuyên viên | ![]() |
0987 118 774 | ntthoa@ictu.edu.vn |
16 | Ngô Thị Thu Hương | Nhân viên | ![]() |
01664 615 896 | ntthuong@ictu.edu.vn |
17 | Nguyễn Thị Minh Trang | Nhân viên | ![]() |
0986 522 261 | ntmtrang@ictu.edu.vn |
18 | Dương Thị Mai | Nhân viên | ![]() |
01678 656 713 | dtmai@ictu.edu.vn |
19 | Nguyễn Thị Điểm | Nhân viên | ![]() |
0972 303 969 | ntdiem@ictu.edu.vn |
20 | Nguyễn Thị Thêm | Nhân viên | ![]() |
01695 006 742 | ntthem@ictu.edu.vn |
21 | Nguyễn Thị Ngọc Tuyết | Nhân viên | ![]() |
0978 378 195 | ntntuyet@ictu.edu.vn |
22 | Nông Thị Thể | Nhân viên | ![]() |
0942 710 583 | ntthe@ictu.edu.vn |
I. QUY ĐỊNH VỀ CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA PHÒNG ĐÀO TẠO
Đội ngũ lãnh đạo phòng
Trưởng phòng
PGS.TS Phùng Trung Nghĩa
Điện thoại: 0918.372.988
Email: ptnghia@ictu.edu.vn
Phòng Đào tạo thực hiện chức năng tham mưu và giúp Hiệu trưởng trong việc quản lý và tổ chức thực hiện các nhiệm vụ trong các lĩnh vực công tác đào tạo đại học, đào tạo sau đại học và một số nhiệm vụ khác của nhà trường do Hiệu trưởng giao.1). Chức năng
2). Nhiệm vụ
a. Công tác tuyển sinh
+ Xây dựng kế hoạch phát triển quy mô tuyển sinh, công tác xúc tiến tuyển sinh và tổ chức tuyển sinh các hệ đào tạo của nhà trường theo chỉ tiêu được giao.
+ Xây dựng các hợp đồng đào tạo, hợp đồng giảng dạy với các đơn vị liên kết và giảng viên.
+ Phối hợp các đơn vị trong và ngoài trường tổ chức tuyển sinh theo yêu cầu xã hội.
b. Công tác quản lý đào tạo đại học
+ Nghiên cứu, đề xuất phương hướng phát triển của trường về mục tiêu đào tạo, các hệ đào tạo, các ngành, quy mô và phương thức đào tạo, phát triển đội ngũ, cơ sở vật chất cần thiết phục vụ cho công tác giảng dạy và học tập.
+ Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai công tác mở ngành, chuyên ngành đào tạo theo kế hoạch của nhà trường; rà soát, điều chỉnh, cập nhật chương trình đào tạo.
+ Lập kế hoạch và điều hành các hoạt động đào tạo và kiểm tra việc thực hiện kế hoạch giảng dạy của các đơn vị.
+ Tổ chức điều hành các khâu giảng dạy và học tập: Lập thời khoá biểu, giao khối lượng giảng dạy, thông báo lịch dạy tới các đơn vị có liên quan cho từng học kỳ và cả năm học; xếp lịch thi, phối hợp với các đơn vị trong trường tổ chức thi và đánh giá kết quả học tập; chịu trách nhiệm quản lý và phân phối phòng học theo thời khoá biểu, đảm bảo nhu cầu phòng học phục vụ các hoạt động đào tạo của trường; lập kế hoạch, chỉ đạo các khoa và bộ môn trực thuộc thực hiện công tác thực tập, thăm quan, cử giảng, mời giảng và thỉnh giảng; chỉ đạo, chủ trì tổ chức công tác thi tốt nghiệp và bảo vệ khóa luận, đồ án tốt nghiệp cho các bậc học.
+ Xây dựng kế hoạch và triển khai công tác xúc tiến doanh nghiệp, thực tập thực tế gắn với các cơ sở doanh nghiệp.
+ Phối hợp với Phòng Công tác HSSV trong công tác phân ngành, phân lớp, cập nhật danh sách HSSV; xét tốt nghiệp; xét điểm rèn luyện; xét cảnh báo học tập; xét học bổng; xét miễn giảm học phí;…
+ Chủ trì, phối hợp với các khoa, bộ môn trực thuộc và các đơn vị liên quan thống kê khối lượng giảng dạy; xác nhận khối lượng được thanh toán giờ giảng, vượt giờ cho giảng viên theo đúng chế độ quy định.
+ Phối hợp với các đơn vị có liên quan khảo sát nhu cầu thị trường lao động, lấy ý kiến từ các nhà tuyển dụng, cựu sinh viên,… để phục vụ cho việc phát triển các ngành đào tạo, đổi mới nội dung chương trình đào tạo.
+ Đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy và học.
+ Phối hợp với các đơn vị trong công tác triển khai đánh giá chuẩn đầu ra cho sinh viên.
+ Phối hợp các đơn vị trong và ngoài trường tổ chức đào tạo theo yêu cầu xã hội.
c. Công tác đào tạo sau đại học
+ Nghiên cứu, đề xuất chiến lược đào tạo sau đại học (sau đây viết tắt là SĐH) của nhà trường về mục tiêu đào tạo, các loại hình, phương thức đào tạo; mở các ngành, chuyên ngành các bậc đào tạo SĐH.
+ Lập kế hoạch và tổ chức điều hành hoạt động đào tạo SĐH của nhà trường bao gồm:
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan lập thời khoá biểu giảng dạy, bố trí phòng học, phòng thí nghiệm thực hành phục vụ đào tạo; báo giảng cho giảng viên, làm các thủ tục mời giảng; hợp đồng giảng dạy và làm thủ tục thanh toán cho giảng viên mời giảng.
- Tổ chức, quản lý quá trình giảng dạy và học tập; kiểm tra việc thực hiện quy chế giảng dạy và học tập, kịp thời đề xuất những vấn đề cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.
- Đề xuất xây dựng chương trình, nội dung đào tạo, biên soạn giáo trình, tài liệu phục vụ công tác đào tạo SĐH.
- Phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức học chuyển đổi, bổ túc kiến thức theo quy định.
- Đề xuất công tác xét duyệt các đề tài, cử giảng viên hướng dẫn luận văn tốt nghiệp của học viên cao học, luận án tiến sĩ của nghiên cứu sinh.
- Tham mưu, đề xuất cho Hiệu trưởng trong việc thành lập các hội đồng xét cấp chứng chỉ, xét duyệt đề cương, đề tài, bảo vệ luận văn, luận án, xét đề nghị cấp bằng tốt nghiệp.
+ Tham gia công tác tuyển sinh đào tạo SĐH theo sự điều hành của ĐHTN và của trường.
+ Đề xuất việc đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho đào tạo SĐH; lập kế hoạch quản lý và cân đối kinh phí đào tạo SĐH.
+ Chủ trì thực hiện quy trình xét duyệt phong học hàm cho CBVC trong trường.
d. Công tác quản lý điểm
+ Chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng về công tác quản lý kết quả học tập của HSSV, học viên, nghiên cứu sinh của nhà trường.
+ Quản lý toàn bộ kết quả học tập của các hệ trong nhà trường theo chế độ lưu trữ và bảo mật; in, sao bảng điểm, giấy chứng nhận kết quả học tập theo quy định.
e. Công tác biên soạn giáo trình
+ Chủ trì phối hợp với các khoa, bộ môn trực thuộc đăng ký, triển khai viết giáo trình môn học.
+ Tham mưu, đề xuất cho Hiệu trưởng trong việc thành lập các hội đồng đánh giá giáo giáo trình.
+ Kết hợp với nhà xuất bản thực hiện in ấn giáo trình, sách tham khảo.
f. Công tác kết nối nhà trường với doanh nghiệp
+ Nghiên cứu, đề xuất phương hướng, quy định trong kết nối nhà trường với doanh nghiệp.
+ Chủ trì và phối hợp với các khoa, bộ môn trực thuộc và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai.
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
STT | Họ và Tên | Chức vụ | Nhiệm vụ công tác được phân công |
1 | PGS.TS Phùng Trung Nghĩa | Trưởng phòng |
- Phụ trách chung và chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng về hoạt động của phòng. - Triển khai, xây dựng kế hoạch của phòng. - Quản lý sau đại học. - Phát triển mở ngành, chuyên ngành và các chương trình đào tạo sau đại học. - Xây dựng kế hoạch và phát triển quy mô tuyển sinh của Trường. - Quản lý các chương trình đào tạo ngắn hạn, chương trình đào tạo theo nhu cầu. - Kiêm nhiệm giảng dạy tại Khoa Công nghệ Điện tử, Truyền thông |
2 | TS. Nguyễn Đình Dũng | Phó trưởng phòng |
- Chịu trách nhiệm trước Hiệu trưởng, Trưởng phòng về công việc mình quản lý. - Xây dựng kế hoạch năm học của các hệ. - Quản lý chương trình đào tạo. - Quản lý điểm. - Quản lý đào tạo hệ ngân sách Nhà nước. - Quản lý khối lượng giảng dạy. - Quản lý chương trình chất lượng cao. - Quản lý giảng đường, thiết bị đào tạo. - Theo dõi công tác tự đánh giá. - Phát triển mở ngành, chuyên ngành và các chương trình đào tạo đại học. - Quản lý đào tạo hệ ngoài ngân sách Nhà Nước. - Quản lý biên soạn giáo trình. - Theo dõi công tác 3 công khai. - Đánh giá chương trình đào tạo. - Công tác đảm bảo chất lượng đào tạo. - Hỗ trợ công tác phát triển tuyển sinh. - Kiêm nhiệm giảng dạy tại Khoa Công nghệ Thông tin |
3 | CN. Nguyễn Thị Thanh Hoa | Chuyên viên |
- Thực hiện các thủ tục cho tuyển sinh các hệ ngoài ngân sách, liên kết. - Hỗ trợ công tác tuyển sinh trong ngân sách. - Thực hiện xúc tiến tuyển sinh. - Theo dõi bổ sung kiến thức trước khi thi cho thí sinh. - Theo dõi việc sử dụng thiết bị trong phòng. - Lưu các văn bản liên quan đến tuyển sinh. - Thực hiện quản lý biên soạn giáo trình. |
4 | ThS. Nguyễn Ngọc Tuấn | Giảng viên, Chuyên viên |
- Xây dựng kế hoạch xúc tiến tuyển sinh các hệ trong nhà trường. - Xây dựng kế hoạch, giám sát kế hoạch quảng bá, tư vấn tuyển sinh trên mạng. - Thực hiện triển khai, giám sát hoạt động xúc tiến tuyển sinh. - Là đầu mối phát triển quy mô tuyển sinh các hệ trong trường. - Xây dựng hợp đồng, biên bản ký kết với các đơn vị liên kết. - Tổng hợp, báo cáo công tác tuyển sinh. - Đầu mối tiếp nhận thông tin các đơn vị triển khai phần mềm thi trắc nghiệm. - Đầu mối tiếp nhận thông tin các đơn vị triển đào tạo chuẩn công nghệ thông tin cho các trường THPT. - Triển khai đào tạo chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. - Theo dõi công tác tự đánh giá. |
5 | KS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Chuyên viên |
- Thực hiện các thủ tục cho tuyển sinh các hệ đại học chính quy. - Giám sát, xây dựng nội dung cho trang web Tuyển sinh, facebook, youtube của trường. - Tư vấn trực tiếp trên mạng và thí sinh đang ký trực tuyến. - Thực hiện xúc tiến tuyển sinh. - Hỗ trợ triển khai đào tạo chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin. |
6 | ThS. Nguyễn Vũ Kiều Vân |
Giảng viên, Chuyên viên |
- Quản lý đào tạo sau đại học. - Quản lý chương trình đào tạo SĐH. - Kiêm nhiệm giảng dạy tại Khoa Khoa học cơ bản - Theo dõi công tác tự đánh giá. |
7 | ThS. Bùi Thị Trung Thành | Chuyên viên |
- Theo dõi, xây dựng hợp đồng liên kết với các đơn vị và hợp đồng giảng dạy. - Quản lý điểm sau đại học. - Quản lý điểm hệ ngoài ngân sách - Hỗ trợ quản lý điểm đại học chính quy - Chấm công lao động trong phòng. - Quản lý bảng điểm chuyển đổi của sinh viên liên thông. - Thu nhận hồ sơ thi chuẩn tiếng Anh. - Theo dõi công tác tự đánh giá. |
8 | ThS. Kiều Thị Hương Lan | Chuyên viên |
- Quản lý điểm đại học chính quy - Hỗ trợ quản lý điểm hệ ngoài ngân sách |
9 | ThS. Đỗ Văn Chuyên |
Giảng viên, Chuyên viên |
- Hỗ trợ quản lý cao học trong nước. - Quản lý tuyển sinh, hồ sơ sinh viên Lào. - Quản lý chương trình đào tạo đại học. - Điều phối giảng đường. - Tính khối lượng giảng dạy. - Kiêm nhiệm giảng dạy tại Khoa Công nghệ Tự động hóa. - Theo dõi công tác tự đánh giá. |
10 | ThS. Lê Tuấn Tú | Chuyên viên |
- Làm lịch thi, thi lại, theo dõi tiến độ đào tạo. - Tham gia tính khối lượng giảng dạy. - Theo dõi, điều phối GĐ trong trường - Theo dõi công tác tự đánh giá. |
11 | KS. Phạm Việt Thắng | Chuyên viên |
- Làm lịch học, lịch thi, thi lại, theo dõi tiến độ đào tạo, điều phối giáo viên giảng dạy với các khoa cho các lớp ngoài trường. - Tham gia tính khối lượng, thanh toán giảng dạy các lớp ngoài Trường. - Theo dõi công tác tự đánh giá. - Quản lý thiết bị giảng đường. |
12 | ThS. Vũ Hoài Nam | Chuyên viên |
- Theo dõi, lập kế hoạch triển khai công tác thực tế, thực tập, tốt nghiệp của sinh viên, thanh toán giờ hướng dẫn thực tập cho giáo viên các hệ trong trường và ngoài trường. - Theo dõi quản lý công văn, văn bản của phòng. - Là đầu mối thực hiên công tác xúc tiến doanh nghiệp, hỗ trợ sinh viên thực tập, thực tế gắn với doanh nghiệp. - Theo dõi công tác tự đánh giá. - Phối hợp tính khối lượng giờ giảng, thực tập, đồ án và khóa luận. |
13 | ThS. Vũ Thanh Huế | Chuyên viên |
- Quản lý chương trình đào tạo các ngành :
- Làm lịch học, theo dõi tiến độ đào tạo, điều phối giáo viên giảng dạy. - Theo dõi việc đăng ký học lại, thực tập lại của sinh viên của ngành quản lý. - Quản lý đề cương các học phần thuộc ngành quản lý. - Theo dõi công tác tự đánh giá. |
14 | KS. Nguyễn Xuân Kiên |
Giảng viên, Chuyên viên |
- Quản lý chương trình đào tạo các ngành:
- Làm lịch học, theo dõi tiến độ đào tạo, điều phối giáo viên giảng dạy. - Quản lý việc đổi giờ giảng dạy, sắp xếp kế hoạch bù giờ. - Quản lý đề cương các học phần thuộc ngành quản lý. |
15 | ThS. Trần Vũ Minh | Giám đốc TT | Phụ trách Trung tâm Đào tạo theo nhu cầu |
16 | Dương Thị Mai | Nhân viên |
- Phụ trách nhóm giảng đường. - Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C3. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C3. |
17 | Nguyễn Thị Thêm | Nhân viên |
- Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C5. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C5. |
18 | Nguyễn Thị Điểm | Nhân viên |
- Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C5. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C5. |
19 | Ngô Thị Thu Hương | Nhân viên |
- Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C2. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C2. |
20 | Nguyễn Thị Minh Trang | Nhân viên |
- Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C2. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C2. |
21 | Nguyễn Thị Ngọc Tuyết | Nhân viên |
- Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C5. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C5. |
22 | Nông Thị Thể | Nhân viên |
- Trực phòng đợi giáo viên trong khoa tại giảng đường C5. - Tham gia theo dõi tình hình giảng dạy, học tập, cơ sở vật chất tại giảng đường C5. |
23 | ThS. Nguyễn Văn Thắng |
Giảng viên, Chuyên viên |
- Thực hiện NCS tại Đài Loan 2015-2018. |
24 | ThS. Ngô Hữu Huy |
Giảng viên, Chuyên viên |
- Thực hiện NCS tại Đài Loan 2017-2020. |
II. ĐỘI NGŨ CÁN BỘ CỦA PHÒNG ĐÀO TẠO (phongdaotao@ictu.edu.vn)
TT | Họ và tên | Chức vụ | Ảnh cá nhân | Điện thoại | Địa chỉ Email |
1 |
PGS.TS Phùng Trung Nghĩa |
Trưởng phòng | ![]() |
0918.372.988 | ptnghia@ictu.edu.vn |
2 | ThS. Nguyễn Văn Thắng | Giảng viên | ![]() |
0923 868 881 | nvthang@ictu.edu.vn |
3 | ThS. Nguyễn Vũ Kiều Vân | Giảng viên | ![]() |
0914 505 255 | nvkvan@ictu.edu.vn |
4 | ThS. Ngô Hữu Huy | Giảng viên | ![]() |
0972 022 351 | nhhuy@ictu.edu.vn |
5 | ThS. Đỗ Văn Chuyên | Chuyên viên | ![]() |
0902 079 002 | dvchuyen@ictu.edu.vn |
6 | KS. Nguyễn Xuân Kiên | Chuyên viên | ![]() |
0973 849 557 | nxkien@ictu.edu.vn |
7 | ThS. Lê Tuấn Tú | Chuyên viên | ![]() |
0982 754 948 | lttu@ictu.edu.vn |
8 | KS. Phạm Việt Thắng | Chuyên viên | ![]() |
0917 505 642 | pvthang@ictu.edu.vn |
9 | ThS. Vũ Thanh Huế | Chuyên viên | ![]() |
0986 468 085 | vthue@ictu.edu.vn |
10 | ThS. Kiều Thị Hương Lan | Chuyên viên | ![]() |
0989 787 760 | kthlan@ictu.edu.vn |
11 | ThS. Bùi Thị Trung Thành | Chuyên viên | ![]() |
0984 666 430 | bttthanh@ictu.edu.vn |
12 | ThS. Vũ Hoài Nam | Chuyên viên | ![]() |
0984 900 830 | vhnam@ictu.edu.vn |
13 | ThS. Nguyễn Ngọc Tuấn | Chuyên viên | ![]() |
0986 796 536 | nntuan@ictu.edu.vn |
14 | KS. Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Chuyên viên | ![]() |
0915 200 052 | nthhanh@ictu.edu.vn |
15 | KS. Nguyễn Thị Thanh Hoa | Chuyên viên | ![]() |
0987 118 774 | ntthoa@ictu.edu.vn |
16 | Ngô Thị Thu Hương | Nhân viên | ![]() |
01664 615 896 | ntthuong@ictu.edu.vn |
17 | Nguyễn Thị Minh Trang | Nhân viên | ![]() |
0986 522 261 | ntmtrang@ictu.edu.vn |
18 | Dương Thị Mai | Nhân viên | ![]() |
01678 656 713 | dtmai@ictu.edu.vn |
19 | Nguyễn Thị Điểm | Nhân viên | ![]() |
0972 303 969 | ntdiem@ictu.edu.vn |
20 | Nguyễn Thị Thêm | Nhân viên | ![]() |
01695 006 742 | ntthem@ictu.edu.vn |
21 | Nguyễn Thị Ngọc Tuyết | Nhân viên | ![]() |
0978 378 195 | ntntuyet@ictu.edu.vn |
22 | Nông Thị Thể | Nhân viên | ![]() |
0942 710 583 | ntthe@ictu.edu.vn |