Báo cáo Chuẩn cơ sở giáo dục (Khoản 1 – Điều 12)

Báo cáo thường niên

Biểu 10. Danh mục các công trình xây dựng (Điểm b – Khoản 4 – Điều 12)

Biểu 11. Thông tin về thư viện (Điểm c – Khoản 4 – Điều 12)

Biểu 13. Quy mô đào tạo, số lượng nhập học mới và số lượng tốt nghiệp (Điểm a – Khoản 2 – Điều 13); Tỷ lệ người học tốt nghiệp đại học có việc làm phù hợp (Điểm c – Khoản 2 – Điều 13)

Biểu 14. Thông tin tỷ lệ nhập học, tỷ lệ thôi học, tỷ lệ tốt nghiệp (Điểm b – Khoản 2 – Điều 13)

Biểu 15. Thông tin về danh mục dự án, đề tài hoặc nhiệm vụ khoa học công nghệ do Trường chủ trì (Điểm a – Khoản 3 – Điều 13)

Biểu 16. Thống kê công trình khoa học (Điểm b – Khoản 3 – Điều 13)

Biểu 17. Thông tin về kết quả chuyển giao tri thức, chuyển giao công nghệ, hỗ trợ khởi nghiệp (Điểm c – Khoản 3 – Điều 13)

Biểu 3: Danh mục ngành đào tạo đang hoạt động (Điểm a – Khoản 2 – Điều 12)

Biểu 4. Danh mục chương trình đào tạo đang thực hiện (Điểm b – Khoản 2 – Điều 12)

Biểu 6. Số lượng viên chức quản lý và nhân viên (Điểm a – Khoản 3 – Điều 12)

Biểu 7. Đội ngũ giảng viên toàn thời gian (Điểm b – Khoản 3 – Điều 12); Tỷ lệ sinh viên/giảng viên cơ hữu (Điểm d – Khoản 3 – Điều 12)

Biểu 8. Danh sách giảng viên, viên chức quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng (Điểm c – Khoản 3 – Điều 12)

Biểu 9. Danh mục các khuôn viên, địa điểm đào tạo (Điểm a – Khoản 4 – Điều 12)

Thông tin về kế hoạch tuyển sinh, tổ chức đào tạo (Khoản 1 – Điều 13)

Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục và CTĐT (Khoản 5 – Điều 12)

Thu chi tài chính (Điều 5)